Chúa đáng ngợi (ĐÁNG NGỢI NGÀI THẬT ĐÁNG NGỢI)

≣≣
1. [C]Đáng ngợi, Ngài thật [G]đáng ngợi.
Ngài là [F]Vua, Chúa các [G]thần, Ngài thật [C]đáng tôn.
[C]Đáng ngợi, Ngài thật [G]đáng ngợi.
Ngài là [F]Vua, Chúa các [G]thần, con đang [C]thờ tôn.
2. [C]Thánh thay, Ngài thật [G]Thánh thay.
Ngài là [F]Vua, Chúa các [G]thần, Ngài thật [C]Thánh
thay.
[C]Thánh thay, Ngài thật [G]Thánh thay.
Ngài là [G]Vua, Chúa các thần, con đang [C]thờ
tôn.
 
3. [C]Jê-sus, Ngài là [G]Jesus. Ngài là [F]Vua,
Chúa các [G]thần, Ngài là [C]Jesus. [C]Jê-sus,
Ngài là [G]Jesus. Ngài là [F]Vua, Chúa các [G]thần, con
đang [C]thờ tôn.
 
[C]Worthy, You are [G]worthy.
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, You are [C]worthy.
[C]Worthy, You are [G]worthy.
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, I worship [C]you.
 
[C]Lord, You are [G]holy
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, You are [C]holy.
[C]Holy, You are [G]holy.
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, I worship [C]you.
 
[C]Jesus, You are [G]Jesus
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, You are [C]Jesus.
[C]Jesus, You are [G]Jesus
King of [F]Kings, Lord of [G]lords, I worship [C]you.
 
 
Danh sách hợp âm (Click để tắt)