Cô phương tự thưởng (孤芳自赏)
∬
Giờ người nơi đâu em [Bb] hỡi [C] gắng theo em một [F] đời
Thời gian kia có [C] giúp mình tìm thấy ai để thay [Dm] đổi
Chuyện buồn nơi kia tăm [Bb] tối nước [C] mắt cũng đã rơi [F] rồi
Cô đơn đôi khi giết [C] chết lòng người khiến ta xa [Dm] rời.
Đừng rời xa anh em [Bb] hỡi chớ [C] khiến anh phải chờ [F] đợi
Chỉ là một chút nỗi [C] nhớ về người mà sao nước mắt lại [Dm] rơi
Đợi ngày sau cơn giông [Bb] bão ánh [C] nắng kia sẽ quay [F] về
Anh sẽ không để [C] nước mắt em rơi giữ nguyên câu [Dm] thề.
Lòng người đâu ai biết [Eb] trước phút [F] chốc trở nên khiêm [Bb] nhường
Một mình đứng dưới bóng [F] tối cùng ngàn nỗi đau ở đây ai [Gm] thấu
Đường về ta đi trăm [Eb] lối dẫu [F] biết chẳng thể thay [Bb] đổi
Mang theo bao nhiêu ký [F] ức muộn phiền rồi tan biến đâu người [Gm] ơi.
Đừng rời xa anh em [Eb] hỡi chớ [F] khiến anh phải chờ [Bb] đợi
Chỉ là một chút nỗi [F] nhớ về người mà sao nước mắt lại [Gm] rơi
Đợi ngày sau cơn giông [Eb] bão ánh [F] nắng kia sẽ quay [Bb] về
Anh sẽ không để nước [F] mắt em rơi giữ nguyên câu [Dm] thề.
Từng giờ anh vẫn mong [Bb] nhớ [C] trách sao ai hững [F] hờ
Từng xem nhau như hơi [C] thở cớ sao phải tan [Dm] vỡ
Ngọn đèn khi xưa em [Bb] tới ngỡ [C] sáng nơi anh một [F] đời
Mà rời xa anh em [C] cũng mang đi chẳng nhắn đôi [Dm] lời.
Giờ người nơi đâu em [Bb] hỡi cố [C] gắng theo em một [F] đời
Liệu thời gian kia có [C] giúp mình tìm thấy ai có thể thay [Dm] đổi
Chuyện buồn nơi kia tăm [Bb] tối nước [C] mắt cũng đã rơi [F] rồi
Cô đơn đôi khi giết [C] chết lòng người chẳng hay nỗi đau thêm [Dm] dài
Giờ người nơi đâu em [Eb] hỡi cố [F] gắng theo em một [Bb] đời
Liệu thời gian kia có [F] giúp mình tìm thấy ai có thể thay [Gm] đổi
Chuyện buồn nơi kia tăm [Eb] tối nước [F] mắt cũng đã rơi [Bb] rồi
Cô đơn đôi khi giết [F] chết lòng người chẳng hay nỗi đau thêm [Gm] dài
Na na na na na [Eb] na na [F] na na na na [Bb] na
Một mình đứng dưới bóng [F] tối cùng ngàn nỗi đau ở đây ai [Gm] thấu
Na na na na na [Eb] na na [F] na na na na [Bb] na
Mang theo bao nhiêu ký [F] ức muộn phiền rồi tan biến đâu người [Gm] ơi
Lòng người đâu ai biết [Eb] trước phút [F] chốc trở nên khiêm [Bb] nhường
Một mình đứng dưới bóng [F] tối cùng ngàn nỗi đau ở đây ai [Gm] thấu
Đường về ta đi trăm [Eb] lối dẫu [F] biết chẳng thể thay [Bb] đổi
Mang theo bao nhiêu ký [F] ức muộn phiền rồi tan biến đâu người [Gm] ơi.
Đợi ngày sau cơn giông [Eb] bão ánh [F] nắng kia sẽ quay [Bb] về
Anh sẽ không để nước [F] mắt em rơi giữ nguyên câu [Gm] thề
----------------------
yīgè rén de [Bb] fángjiān [C] qīhēi de [F] yèwǎn
kànzhe nǐ de [C] gùshì hé nǐ de péngyǒu [Dm] quān
shéi huì xǐhuān [Bb] gūdān shì [C] bùxiǎng rén [F] kànchuān
zuìhòu yīdiǎndiǎn [C] wēnnuǎn yě bèi nǐ dǎ [Dm] sàn
gūdú de rén [C] wǎnshàng zuì [C] hàipà yǒu [F] dēngguāng
nǐ guānle nà [C] dēngguāng xīnlǐ què yǒu yīdiǎn [Dm] yōushāng
nǐ liúlèi de [Bb] yǎnkuàng tā [C] zǒu hòu de [F] múyàng
shēn shēn cì tòng de [C] xīn gàosù zìjǐ yào [Dm] jiānqiáng.
wǒ chéngrèn wǒ [Eb] zìbēi wǒ [F] zhēn de hěn pà [Bb] hēi
měi dào hēiyè [F] láilín de shíhòu wǒ zǒng hěn [Gm] lángbèi
wǒ chèyè zài [Eb] mǎizuì dàn [F] wǒ bùcéng [Bb] hòuhuǐ
zhǐshì xiǎng ràng [F] zìjǐ qīngchǔ wèishéme diào [Gm] yǎnlèi
zhè gūdān de [Eb] zīwèi wǒ [F] màn man de [Bb] tǐhuì
shíjiān tā huì ràng [F] wǒ yùjiàn wǒ xīnzhōng de [Gm] méiguī
yào děngdào shíjiān [Eb] duì děng [F] dàyàn xiàng nán [Bb] fēi
wǒ nuǎnzhe wǒ de [F] méiguī bù ràng tā [Gm] kūwěi.
gūdú de rén [Eb] wǎnshàng zuì [F] hàipà yǒu [Bb] dēngguāng
nǐ guānle nà [F] dēngguāng xīnlǐ què yǒu yī diǎn [Gm] yōushāng
nǐ liúlèi de [Eb] yǎnkuàng tā [F] zǒu hòu de [Bb] múyàng
shēn shēn cì tòng de [F] xīn gàosù zìjǐ yào [Gm] jiānqiáng
wǒ chéngrèn wǒ [Eb] zìbēi wǒ [F] zhēn de hěn pà [Bb] hēi
měi dào hēiyè [F] láilín de shíhòu wǒ zǒng hěn [Gm] lángbèi
wǒ chèyè zài [Eb] mǎizuì dàn [F] wǒ bùcéng [Bb] hòuhuǐ
zhǐshì xiǎng ràng [F] zìjǐ qīngchǔ wèishéme diào [Gm] yǎnlèi
zhè gūdān de [Eb] zīwèi wǒ [F] màn man de [Bb] tǐhuì
shíjiān tā huì ràng [F] wǒ yùjiàn wǒ xīnzhōng de [Gm] méiguī
yào děngdào shíjiān [Eb] duì děng [F] dàyàn xiàng nán [Bb] fēi
wǒ nuǎnzhe wǒ de [F] méiguī bù ràng tā [Gm] kūwěi
yào děngdào shíjiān [Eb] duì děng [F] dàyàn xiàng nán [Bb] fēi
wǒ nuǎnzhe wǒ de [F] méiguī bù ràng tā [Gm] kūwěi
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)