Đại ngư (Dà yú - 大鱼 - Đại ngư hải đường OST)
∬
[Bb] Đại dương kia mênh mông mang con sóng [Am] xô im ả
[Bb] Màn đêm vây quanh nơi “góc bể [Am] chân trời”
[Bb] Đại ngư nơi xa xa bay ngang lẽn vô [Am] giấc mộng
[Gm] Mong thấy người [Am] say giấc nồng rồi [Dm] chưa?
Trời mây [Bb] xa vô tận lặng nghe [C] mưa tầm [F] tã
Chìa tay [Bb] với gió chơi [C] vơi xua làn sương [F] khói
Kìa đôi [G] vây thông thả mà vươn [C] ra thật [F] lớn
[Gm] Buông khẽ sợi [Am] dây trói buộc [Dm] thời gian
Người bay [Bb] đến phương [C] nào khiến ta [Dm] sợ vuột đi [F] mất
Cũng lo sợ [Bb] người sẽ [C] chôn chân nơi này [F] đây
Giọt nước [Bb] mắt đêm này, [C] cứ do người [Dm] mà tuôn [F] xuống
[Gm] Theo đáy biển [Am] trôi đến bầu trời [Dm] xanh
[Bb] Đại dương kia mênh mông mang con sóng xô [Am] im ả
[Bb] Màn đêm vây quanh nơi “góc bể [Am] chân trời”
[Bb] Đại ngư nơi xa xa bay ngang lẽn vô [Am] giấc mộng
[Gm] Mong thấy người [Am] say giấc nồng [Dm] rồi chưa?
Trời mây xa [Bb] vô tận lặng nghe [C] mưa tầm [F] tã
Chìa tay [Bb] với gió chơi vơi [C] xua làn sương [F] khói
Kìa đôi [G] vây thông thả [C] mà vươn ra thật [F] lớn
[Gm] Buông khẽ sợi [Am] dây trói buộc [Dm] thời gian
Người bay [Bb] đến phương [C] nào, ngoái theo [Dm] nhìn người xa [F] tít
Hóa ra [Bb] là người vốn [C] sinh ra cho mây [F] trời
Giọt nước [Bb] mắt đêm này, [C] cứ do [Dm] người mà tuôn [F] xuống
[Gm] Quay trở về, [Am] ngay lúc đầu [Dm] gặp nhau
------------------
海 浪 无 声 将 夜 幕 深 深 淹 没
[Bb] hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn [Am] shēn yān mò
漫 过 天 空 尽 头 的 角 落
[Bb] màn guò tiān kōng jìn tóu de [Am] jiǎo luò
大 鱼 在 梦 境 的 缝 隙 里 游 过
[Bb] dà yú zài mèng jìng de fèng xì [F] lǐ yóu guò
凝 望 你 沉 睡 的 轮 廓
[Gm] níng wàng nǐ [Am] chén shuì de lún [Dm] kuò
看 海 天 一 色 听 风 起 雨 落
kàn hǎi [Bb] tiān yí [C] sè tīng fēng [Dm] qǐ yǔ luò
执 子 手 吹 散 苍 茫 茫 烟 波
zhí zǐ [Bb] shǒu chuī sàn [C] cāng máng máng [F] yān bō
大 鱼 的 翅 膀 已 经 太 辽 阔
dà yú [Em] de chì [A] bǎng yǐ jīng [Dm] tài liáo kuò
我 松 开 时 间 的 绳 索
[Gm] wǒ sōng kāi [Am] shí jiān de shéng [Dm] suǒ
怕 你 飞 远 去 怕 你 离 我 而 去
pà nǐ [Bb] fēi yuǎn [C] qù pà nǐ [Dm] lí wǒ ér qù
更 怕 你 永 远 停 留 在 这 里
gèng pà [Bb] nǐ yóng yuǎn [C] tíng liú zài zhè [Dm] lǐ
每 一 滴 泪 水 都 向 你 流 淌 去
měi yì [Bb] dī lèi [C] shuǐ dōu xiàng [Dm] nǐ liú tǎng qù
倒 流 进 天 空 的 海 底
[Gm] dào liú jìn [Am] tiān kōng de hái [Dm] dǐ
海 浪 无 声 将 夜 幕 深 深 淹 没
[Bb] hǎi làng wú shēng jiāng yè mù shēn [Am] shēn yān mò
漫 过 天 空 尽 头 的 角 落
[Bb] màn guò tiān kōng jìn tóu de [Am] jiǎo luò
大 鱼 在 梦 境 的 缝 隙 里 游 过
[Bb] dà yú zài mèng jìng de fèng xì [F] lǐ yóu guò
凝 望 你 沉 睡 的 轮 廓
[Gm] níng wàng nǐ [Am] chén shuì de lún [Dm] kuò
看 海 天 一 色 听 风 起 雨 落
kàn hǎi [Bb] tiān yí [C] sè tīng fēng [Dm] qǐ yǔ luò
执 子 手 吹 散 苍 茫 茫 烟 波
zhí zǐ [Bb] shǒu chuī sàn [C] cāng máng máng [F] yān bō
大 鱼 的 翅 膀 已 经 太 辽 阔
dà yú [Em] de chì [A] bǎng yǐ jīng [Dm] tài liáo kuò
我 松 开 时 间 的 绳 索
[Gm] wǒ sōng kāi [Am] shí jiān de shéng [Dm] suǒ
怕 你 飞 远 去 怕 你 离 我 而 去
pà nǐ [Bb] fēi yuǎn [C] qù pà nǐ [Dm] lí wǒ ér qù
更 怕 你 永 远 停 留 在 这 里
gèng pà [Bb] nǐ yóng yuǎn [C] tíng liú zài zhè [Dm] lǐ
每 一 滴 泪 水 都 向 你 流 淌 去
měi yì [Bb] dī lèi [C] shuǐ dōu xiàng [Dm] nǐ liú tǎng qù
倒 流 回 最 初 的 相 遇
[Gm] dào liú huí [Am] zuì chū de xiāng [Dm] yù
啊 … …
ā … …
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)