Giàn Thiên Lý Đã Xa (Scarborough Fair)
∬
[Em]Tội nghiệp thằng bé cứ nhớ [D]thương mãi quê [Em]nhà
[G]Giàn thiên [Em]lý đã [G]xa, [A]đã rời [Em]xa.
Ðứa bé lỡ [G]yêu, đã lỡ yêu cô [D]em rồi
[Em]Tình đã [D]quên, mỗi sớm mai lặng [Em]trôi
[Em]Này này nàng hỡi, nhớ [D]may áo cho [Em]người
[G]Giàn thiên [Em]lý đã [G]xa [A]tít mù [Em]khơi.
Tấm áo cắt [G]ngay, đã cắt trên chăn [D]mượt mà
[Em]Là chiếc [D]chăn đắp chung những ngày [Em]qua
[Em]Tìm một miếng đất cho [D]gã si [Em]tình
[G]Giàn thiên [Em]lý đã [G]xa [A]mãi ngàn [Em]xanh.
Miếng đất, đất [G]hoang, miếng đất ngay bên [D]giáo đường
[Em]Biển sẽ [D]ru tiếng hát êm trùng [Em]dương
[Em]Giờ đã đến lúc tan [D]ánh mặt [Em]trời
[G]Giàn thiên [Em]lý đã [G]xa [A]mãi người [Em]ơi !
Lấp đất hố [G]tôi, lấp với đôi tay [D]cô nàng
[Em]Thì hãy [D]chôn trái tim non buồn [Em]thương
----------------------------
[Em]Are you going to [D]Scarborough [Em]Fair?
[G]Parsley, [Em]sage, rose [G]mary [A]and [Em]thyme
Remember [G]me to one who [D]lives there
[Em]He once [D]was a true love of [Em]mine
[Em]Tell him to make me a [D]cambric [Em]shirt
[G]Parsley, [Em]sage, rose [A]mary [A]and [Em]thyme
Without no [G]seams nor [D]needle work
[Em]Then he'll [D]be a true love of [Em]mine
[Em]Have him wash it in [D]yonder dry [Em]well
[G]Parsley, [Em]sage, rose [G]mary [A]and [Em]thyme
Where ne'er a [G]drop of [D]water e'er fell
[Em]And then he'll [D]be a true love of [Em]mine
[Em]Tell him to find me an [D]acre of [Em]land
[G]Parsley, [Em]sage, rose [G]mary [A]and [Em]thyme
Between salt [G]water and the [D]sea strands
[Em]Then he'll [D]be a true love of [Em]mine
[Em]Tell him to reap it with a [D]sickle of [Em]leather
[G]Parsley, [Em]sage, rose [G]mary [A]and [Em]thyme
And gather it [G]all in a [D]bunch of heather
[Em]Then he'll [D]be a true love of [Em]mine
[Em]Are you going to [D]Scarborough [Em]Fair?
[G]Parsley, [Em]sage, rose [G]mary [A]and [Em]thyme
Remember [G]me to one who [D]lives there
[Em]He once [D]was a true love of [Em]mine
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)