Lữ khách qua thời gian (Shí jiān dí guò kè - 时间的过客)
∬
1. Đám ma [F] nàng tiền vàng đưa [G] tang
Đường thiên [Em] lý hôm nay đã [Am] đoạn
Khúc chiêu [F] hồn thỉnh nàng qua [G] sông
Mộ cốt [C] mới còn chưa đắp xong
Nếu như [F] hồng trần là xa [G] xăm
Đừng mong [Em] sẽ âm dương tương [Am] phùng
Nhấc chung [F] rượu ngày nàng bước [Em] đi
Hương khói [Am] che lên thân bạch y
2. Tuyết rơi [F] lạnh mộ phần thê [G] lương
Rượu đục [Em] vẫn mang mang tiễn [Am] người
Khúc vãn [F] cầm giờ vạn lý [G] xa
Kẻ khăn [C] trắng đầu xanh cắm hoa
Bên sông [F] này vạn dặm tang [G] ma
Còn bên [Em] ấy pháo hoa bái [Am] đường
Trước linh [F] đường tề tựu tế [Em] hương
Nước mắt [Am] rơi thương cho hồng nương
3. Áo trắng [F] kẻ mặn nồng tang [G] thương
Còn người [Em] đã âm dương đoạn [Am] trường
Chút giấy [F] tiền rải đường bay [G] đi
Lệ nhi [C] nữ phủ lên giá y
Phấn son [F] điểm hồng nàng tô [G] hương
Rượu cay [Em] đón tân nương trống [Am] kèn
Tấm quan [F] tài đậy lại vết [Em] thương
Ba nén [Am] nhang thay cho hồng nương
4. Bước lên [F] kiệu đỏ lệ hoa [G] vương
Trần gian [Em] cũng âm dương cách [Am] biệt
Đến đây [F] thủy hỏa đoạn càn [G] khôn
Kiệu hoa [C] tám người khiêng cốt xương
Tuyết bao [F] phủ vạn trượng hương [G] thôn
Nàng đưa [Em] bốn ngón tay ước [Am] thề
Bốn trăm [F] dặm một mùi máu [Em] tanh
Oán khí [Am] vương trong đêm nhập quan
5. Mõ vẫn [F] tụng một đoạn thê [G] lương
Bài vị [Em] cắm trên tay bái [Am] đường
Em theo [F] người về làm tân [G] nương
Một mình [C] hắn lặng đưa đám tang
Cũng đã [F] từng một thời thanh [G] hương
Từng tuyết [Em] lãnh kim ba đối [Am] ẩm
Đến nay [F] thì một người cắm [Em] hương
Ai sẽ đi [Am] qua cương thường đây?
6. Nếu một [F] người một đời bi [G] thương
Một người [Em] sẽ an nhiên vĩnh [Am] hằng
Khóc cho [F] nàng vạn thủy thiên [G] sương
Hồng nhan [C] khúc ngọa thủy đã vương
Chắc chắn [F] là đoạn tuyệt âm [G] dương
Hồn thiêng [Em] cũng thiên thu vĩnh [Am] biệt
Đám tang [F] nàng mờ mịt tuyết [Em] sương
Ai cắt [Am] đi dây tơ còn vương?
----------------
1. 难 以 启 齿 的 柔 弱
nán yǐ [F] qí chǐ de róu [G] ruò
孤 单 夜 里 会 滑 落
gū dān [Em] yè lǐ huì huá [Am] luò
也 许 有 太 多 的 错
yé xǔ [F] yǒu tài duō de [G] cuò
还 有 这 一 世 承 诺
hái yǒu [C] zhè yí shì chéng nuò
你 不 再 是 我 的 妻
nǐ bú [F] zài shì wǒ de [G] qī
我 不 再 是 你 唯 一
wǒ bú [Em] zài shì nǐ wéi [Am] yī
一 次 次 步 步 紧 逼
yí cì [F] cì bù bù jǐn [Em] bī
消 失 当 初 的 珍 惜
xiāo shī [Am] dàng chū de zhēn xī
2. 难 以 启 齿 的 柔 弱
nán yǐ [F] qí chǐ de róu [G] ruò
自 己 慢 慢 去 把 握
zì jǐ [Em] màn màn qù bǎ [Am] wò
就 算 有 天 犯 了 错
jiù suàn [F] yǒu tiān fàn le [G] cuò
又 只 是 孤 单 难 过
yòu zhǐ [C] shì gū dān nán guò
遇 见 你 的 那 天 起
yù jiàn [F] nǐ de nà tiān [G] qǐ
就 已 丢 了 我 自 己
jiù yǐ [Em] diū le wǒ zì [Am] jǐ
爱 并 非 一 时 兴 起
ài bìng [F] fēi yì shí xīng [Em] qǐ
千 山 万 水 总 是 你
qiān shān [Am] wàn shuǐ zǒng shì nǐ
3. 有 时 偷 偷 掉 眼 泪
yǒu shí [F] tōu tōu diào yǎn [G] lèi
有 时 独 自 受 着 罪
yǒu shí [Em] dú zì shòu zhe [Am] zuì
彻 夜 相 思 会 很 累
chè yè [F] xiāng sī huì hěn [G] lèi
没 人 给 予 我 安 慰
méi rén [C] jí yǔ wǒ ān wèi
你 带 给 我 的 回 忆
nǐ dài [F] gěi wǒ de huí [G] yì
在 脑 海 无 法 抹 去
zài náo [Em] hǎi wú fǎ mǒ [Am] qù
你 带 给 我 的 意 义
nǐ dài [F] gěi wǒ de yì [Em] yì
和 远 离 后 的 忧 郁
hé yuǎn [Am] lí hòu de yōu yù
4. 爱 与 恨 世 界 迷 惑
ài yǔ [F] hèn shì jiè mí [G] huò
难 以 启 齿 的 柔 弱
nán yǐ [Em] qí chǐ de róu [Am] ruò
孤 单 夜 里 会 滑 落
gū dān [F] yè lǐ huì huá [G] luò
身 边 只 剩 一 人 座
shēn biān [C] zhǐ shèng yì rén zuò
曾 经 一 起 牵 着 手
céng jīng [F] yì qǐ qiān zhuó [G] shǒu
情 话 早 就 已 没 有
qíng huà [Em] zǎo jiù yǐ méi [Am] yǒu
面 对 感 情 会 发 抖
miàn duì [F] gǎn qíng huì fā [Em] dǒu
我 已 不 敢 再 张 口
wǒ yǐ [Am] bù gǎn zài zhāng kǒu
5. 有 时 默 默 的 认 真
yǒu shí [F] mò mò de rèn [G] zhēn
因 为 对 你 陷 太 深
yīn wèi [Em] duì nǐ xiàn tài [Am] shēn
感 受 属 于 你 体 温
gǎn shòu [F] shǔ yú nǐ tǐ [G] wēn
不 会 陪 我 到 黄 昏
bú huì [C] péi wǒ dào huáng hūn
难 以 启 齿 的 柔 弱
nán yǐ [F] qí chǐ de róu [G] ruò
不 能 自 己 去 把 握
bù néng [Em] zì jǐ qù bǎ [Am] wò
看 着 夜 幕 在 滑 落
kàn zhe [F] yè mù zài huá [Em] luò
当 一 个 时 间 过 客
dāng yí [Am] gè shí jiān guò kè
6. 幻 想 故 事 能 重 来
huàn xiǎng [F] gù shi néng chóng [G] lái
是 时 间 真 的 难 捱
shì shí [Em] jiān zhēn de nán [Am] ái
那 些 美 好 的 对 白
nà xiē [F] méi hǎo de duì [G] bái
随 歌 都 会 被 掩 埋
suí gē [C] dū huì bèi yǎn mái
没 想 过 自 己 可 能
méi xiǎng [F] guò zì jǐ kě [G] néng
可 能 没 想 过 心 疼
kě néng [Em] méi xiǎng guò xīn [Am] téng
你 来 到 陌 生 的 城
nǐ lái [F] dào mò shēng de [Em] chéng
剪 不 断 这 根 红 绳
jiǎn bú [Am] duàn zhè gēn hóng shéng
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)