Mười đầu ngón tay
∬
1. Mười đầu ngón [C] tay thương không thôi lúc tượng hình hài
Đứng giữa [F] trời vây quanh u [C] hoài.
Ngăn bão [F#m] nổi vừa thu [A] tới
Trông quê hương [C#] tôi trong gian [G] nan đêm tủi thành [C] người.
2. Mười đầu ngón [C] tay ôi gieo neo đếm từng ngày dài
Không nửa [F] lời mang con dâng [C] đời
Khi linh [F#m] hồn nằm thoi [A] thóp
Qua hai mươi [C#] năm hai mươi [G7] năm máu đổ từng [C] hồi.
ĐK:
Rồi [C] bước non dài đeo lên [F] vai tình yêu theo [C] dấu
Bôi phấn thoa [F] son cho nhân [G] thế giận [C] hờn
Ôi tay đỏ [Am] sơn trên làn [G] tóc đau [C] buồn.
3. Mười đầu ngón [C] tay ôm đêm thâu thép lạnh rợn người
Đêm thương [F] đời nên đêm ngậm [C] ngùi
Van nhân [F#m] loại đừng gian [A] dối
Xin yêu nhau [C#] thôi như trong [G] nôi lúc mới chào [C] đời.
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)