Ngài Hằng Yêu Thương Ta / Bóg jest miłością
∬
Lời Việt:
Ngài hằng yêu thương ta,
ta cùng nhau sống tình yêu Người luôn trao ban.
Chúa hằng mến yêu ta, đừng hãi sợ điều gì.
Lời gốc:
Bóg jest miłością miejcie odwagę zyc dla miłości.
Bóg jest miłością Nie lękajcie się.
Lời Việt:
[A]Ngài [D]hằng yêu [A]thương ta,
[C#m]ta cùng nhau [F#m]sống tình [Bm]yêu Người luôn [E]trao ban.
[A]Chúa [Bm]hằng mến [A]yêu [E]ta,
[F#m]đừng [Bm]hãi [E]sợ điều [A]gì.
Lời gốc:
[A/C#]Bóg [D]jest mi-[A]łoś-cią [C#m]miej-cie od-[F#m]wa-gę [Bm/D]zyc [Bm]dla mi-[E]łoś-ci.
[A]Bóg [Bm/D]jest [Bm]mi-[A/C#]łoś-[E]cią [F#m]Nie [Bm/D]lę-[E]kaj-cie [A]się.
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)