Thương Hải Nhất Thanh Tiếu (沧海一声笑) Tiếng Quảng 1990
∬
[Fm] [C#] [G#] [D#]
Gắn capo 1 đánh [Em] [C] [G] [D]
cong1 [Fm] hoi2 jat1 sing1/seng1 siu3 [C#] tou1 tou1 loeng5 ngon6 [Cm] ciu4
fau4 [G#] cam4 ceoi4 long6 zi2 [Fm] gei3 gam1 ciu4/ziu1 [Bbm] [D#]
cong1 [Fm] tin1 siu3 fan1 [C#] fan1 sai3 soeng56 ciu4 [Cm]
seoi4 [G#] fu6 seoi4 sing3/sing1 ceot1 tin1 [Fm] zi1 [Bbm] hiu2 [D#]
gong1 [Fm] saan1 siu3 [C#] jin1 jyu5 jiu4 [Cm]
tou4 [G#] long6 tou4 zeon6 hung4 [Fm] can4 zuk6 sai3 gei2 [Bbm] do1 giu1 [D#]
cing1 [Fm] fung1 siu3 [C#] ging2 je5 zik6 liu4 [Cm] )
hou4 [G#] cing4 waan4 sing3/sing1 [Fm] liu5 jat1 [Bbm] kam1 [D#] maan5 ziu3 [G#]
Dạo: [Fm] [C#] [Cm] [G#] [Fm] [Bbm] [D#]
cong1 [Fm] sang1/saang1 siu3 bat1 [C#] zoi3 zik6 liu4 [Cm]
hou4 [G#] cing4 jing4 [Fm] zoi6 ci1 [Bbm] ci1 [D#] siu3 siu3 [G#] x2
La1 [Fm] La2 La1 La1 La3 [C#] La1 La La5 La6 [Cm] La4
La4 [G#] La6 La4 La6 La4 La4 La6 La6 La2 [Fm] La6 La3 La4 La1 La4 [Bbm] [D#]
La1 [Fm] La2 La1 La1 La3 [C#] La1 La La5 La6 [Cm] La4
La4 [G#] La6 La4 La6 La4 La4 La6 La6 La2 [Fm] La6 La3 La4 [Bbm] La4 [D#] La4 [G#]
Dịch:
( 沧海一声笑 滔滔两岸潮
Thương hải nhất thanh tiếu, thao thao lưỡng ngạn triều )
( 浮沉随浪只记今朝
Phù trầm tùy lãng, ký kim triêu )
( 苍天笑 纷纷世上潮
Thương thiên tiếu, phân phân thế thượng triều )
( 谁负谁胜出天知晓
Thùy phụ, thùy thắng xuất, thiên tri hiểu )
( 江山笑 烟雨遥
Giang sơn tiếu, yên vũ dao )
( 涛浪淘尽红尘俗世几多娇
Đào lãng đào tận hồng trần tục thế, tri đa thiểu )
( 清风笑 竟惹寂寥
Thanh phong tiếu, cánh nhạ tịch liêu )
( 豪情还胜了一襟晚照
Hào tình hoàn thặng liễu nhất khâm vãn chiếu. )
Dạo ....
( 苍生笑 不再寂寥
Thương sinh tiếu, bất tái tịch liêu )
( 豪情仍在痴痴笑笑
Hào tình nhưng tại si si tiếu tiếu )
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)