Trái ổi xanh
∬
1. Trái ổi [G] xanh trên cành anh mới [Am] hái
Hái tặng [D] người con gái anh [Em] thương
Trái ổi [G] xanh như tình thương đôi [Em] lứa
Thương nhau [G] nhiều trái ổi xẻ làm [C] đôi.
2. Từng trưa [G] hè anh cùng em hái [Am] ổi
Ổi ngọt [D] lành thắm đượm tình [Em] quê
Áo bà [G] ba em xinh tươi trong [Em] nắng
Hoa ổi trắng [G] đầy rụng bím tóc [C] xanh
Ta bên [Em] nhau đã bao mùa ổi [G] chín
Kỷ niệm đong [Em] đầy theo năm tháng dần [Am] trôi.
ĐK:
[C] Hỡi bây [Am] giờ em lấy chồng [C] xa
Anh nơi [D] đây một mình thui [Am] thủi
Thương trái ổi [G] buồn hiu hắt buổi chợ [Em] trưa
Phận [G] nghèo anh mất người [Em] ta
Em đi lấy [G] chồng hương ổi bay [C] xa
Mùa [Em] này ổi chín héo [G] cây
Vườn xưa hiu [Em] hắt chim kêu lạnh [Am] lùng
Tình xa [A] cách anh ngậm ngùi trong thương nhớ
Ổi quê nhà ngọt trái đong [E] đưa
Ổi [B] buồn ổi nhớ người [E] xưa
Dòng sông muốn chảy lưa thưa con [Am] đò
Âm [G] thầm anh gọi tên [C] em
Hòa theo làn [Em] gió nồng nàn mùi [Am] hương
Ai [Em] về nhặt trái ổi [G] xưa
Ước gì đừng ngăn [Em] cách
Ước gì là của [Am] nhau
Danh sách hợp âm
(Click để tắt)